Chi tiết từ vựng

【yǒu】

heart
Nghĩa từ: Một trong 12 địa chi
Hán việt: dậu
Nét bút: 一丨フノフ一一
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Được cấu thành từ:
  • : cao và dốc

  • : mặt trời, ngày, ngày trong tháng

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

Ví dụ:

yǒu
nián
shì
shǔjī
属鸡
de
niánfèn
年份。
The year of Rooster is represented by the character 酉.
Năm Quý Dậu là năm của con gà.
wǒjiā
我家
de
jiǔhú
酒壶
shàng
yǒu
yígè
一个
hěnpiàoliàng
很漂亮
de
yǒu
字。
My family's wine pot has a beautiful 酉 character on it.
Cái bình rượu nhà tôi có một chữ 酉 rất đẹp.
zài
zhōngguó
中国
de
chuántǒng
传统
wénhuà
文化
zhōng
中,
yǒushí
dàibiǎo
代表
zhe
xiàwǔ
下午
wǔdiǎn
五点
dào
qīdiǎn
七点。
In Chinese traditional culture, the time of 酉 represents from 5 pm to 7 pm.
Trong văn hóa truyền thống của Trung Quốc, giờ Dậu đ代表 từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối.
Bình luận