公
ノ丶フ丶
4
私
辆
HSK1
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
他们决定去公园散步。
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
2
她每天跑九公里。
Cô ấy chạy mỗi ngày chín cây số.
3
昨天我看到他在公园。
Hôm qua tôi đã thấy anh ấy ở công viên.
4
我们计划在星期二去公园玩。
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
5
星期天我和家人去公园。
Chủ nhật tôi và gia đình đi công viên.
6
那儿有一个公园。
Ở đó có một công viên.
7
我们要买五公斤米。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
8
那些孩子在公园玩。
Những đứa trẻ đó đang chơi ở công viên.
9
我想买两公斤苹果。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
10
这个西瓜重2公斤。
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
11
我买了五公斤大米。
Tôi mua 5 ki lô gam gạo.
12
这箱子大概有十公斤。
Cái hộp này nặng khoảng 10 kí lô gam.