dīng
nam nhi, mạnh mẽ, thiên can thứ tư
Hán việt: chênh
一丨
2
HSK1

Ví dụ

1
chīguòlàzijīdīngma
Bạn đã ăn gà xào ớt bao giờ chưa?
2
xiǎngxuézuòlàzijīdīng
Tôi muốn học cách làm món gà xào ớt.
3
làzijīdīngtàilenéngchī
Gà xào ớt quá cay, tôi không thể ăn.
4
jīntiānwǎnshàngwǒmenchīlàzijīdīngba
Tối nay chúng ta ăn gà xào ớt nhé.
5
zhègècàijiàozuògōngbǎojīdīng
Món này được gọi là Kung Pao gà.

Từ đã xem