Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我们
为了
健康
而
锻炼。
Chúng tôi tập thể dục để có sức khỏe.
为了
考试,
他
每天
都
在
复习。
Anh ấy ôn tập hàng ngày để chuẩn bị cho kỳ thi.
他
为了
家庭
而
努力
工作。
Anh ấy làm việc chăm chỉ vì gia đình.
他
为了
买房
而
存钱。
Anh ấy tiết kiệm tiền để mua nhà.
为了
环保,
我们
应该
减少
使用
塑料袋。
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
为了
你
的
安全,
请系
好
安全带。
Vì sự an toàn của bạn, xin hãy thắt chặt dây an toàn.
Bình luận