Chi tiết từ vựng

为了 【為了】【wèi le】

heart
(Phân tích từ 为了)
Nghĩa từ: để, vì
Hán việt: vi liễu
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Giới từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
wèile
为了
jiànkāng
健康
ér
duànliàn
锻炼。
Chúng tôi tập thể dục để có sức khỏe.
wèile
为了
kǎoshì
考试,
měitiān
每天
dōu
zài
fùxí
复习。
Anh ấy ôn tập hàng ngày để chuẩn bị cho kỳ thi.
wèile
为了
jiātíng
家庭
ér
nǔlì
努力
gōngzuò
工作。
Anh ấy làm việc chăm chỉ vì gia đình.
wèile
为了
mǎifáng
买房
ér
cúnqián
存钱。
Anh ấy tiết kiệm tiền để mua nhà.
wèile
为了
huánbǎo
环保,
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
jiǎnshǎo
减少
shǐyòng
使用
sùliàodài
塑料袋。
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
wèile
为了
de
ānquán
安全,
qǐngxì
请系
hǎo
ānquándài
安全带。
Vì sự an toàn của bạn, xin hãy thắt chặt dây an toàn.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你