Chi tiết từ vựng

为了 【為了】【wèile】

heart
(Phân tích từ 为了)
Nghĩa từ: để, vì
Hán việt: vi liễu
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Giới từ

Ví dụ:

quán
wèile
为了
你。
She did it entirely for you.
Cô ấy hoàn toàn vì bạn.
wèile
为了
míngtiān
明天
de
cèyàn
测验,
wǒmen
我们
xiànzài
现在
yīnggāi
应该
fùxí
复习。
We should revise now for tomorrow's quiz.
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
wèile
为了
cèhuà
策划
huódòng
活动,
wǒmen
我们
xūyào
需要
jíhé
集合
suǒyǒu
所有
yìjiàn
意见。
To plan the event, we need to gather all opinions.
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
wèile
为了
liúlìdì
流利地
shuō
fǎyǔ
法语,
zhù
zài
fǎguó
法国
liǎngnián
两年。
To speak French fluently, he lived in France for two years.
Để nói tiếng Pháp một cách trôi chảy, anh ấy đã sống ở Pháp hai năm.
wèile
为了
shēntǐjiànkāng
身体健康,
měitiān
每天
dōu
duànliàn
锻炼。
For good health, he exercises every day.
Để cơ thể khỏe mạnh, anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
wèile
为了
zhēnlǐ
真理
ér
dòuzhēng
斗争。
He fights for the truth.
Anh ấy chiến đấu vì sự thật.
wèile
为了
yǒuqíng
友情,
wǒhuì
我会
zuò
rènhé
任何
shì
事。
For friendship, I would do anything.
Vì tình bạn, tôi sẽ làm bất cứ điều gì.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
dòuzhēng
斗争。
They fight for freedom.
Họ chiến đấu vì tự do.
wèile
为了
jiànkāng
健康,
yīnggāi
应该
jiānchí
坚持
duànliàn
锻炼。
For health, you should persist in exercising.
Để có sức khỏe, bạn nên kiên trì tập luyện.
wèile
为了
zìwèi
自卫,
le
nàge
那个
gōngjīzhě
攻击者。
In self-defense, he kicked the attacker.
Để tự vệ, anh ấy đã đá vào kẻ tấn công.
wèile
为了
yíng
赢,
xūyào
需要
xùnliàn
训练
gèng
duō
多。
To win, you need to train more.
Để chiến thắng, bạn cần phải tập luyện nhiều hơn.
wèile
为了
gènghǎo
更好
de
jiéguǒ
结果,
wǒmen
我们
bìxū
必须
gèngjiā
更加
nǔlì
努力。
For better results, we must try harder.
Để có kết quả tốt hơn, chúng ta phải cố gắng hơn.
wèile
为了
gènghǎo
更好
de
chéngjì
成绩,
wǒyào
我要
nǔlìxuéxí
努力学习。
I need to study hard for better results.
Để có kết quả tốt hơn, tôi cần phải cố gắng học.
wǒmen
我们
dōu
zài
wèile
为了
gènghǎo
更好
de
shēnghuó
生活
ér
nǔlì
努力。
We are all striving for a better life.
Chúng ta đều đang cố gắng vì một cuộc sống tốt hơn.
tāmen
他们
zài
liànxí
练习
wǔdǎo
舞蹈
wèile
为了
míngtiān
明天
de
yǎnchū
演出。
They are practicing dancing for tomorrow's performance.
Họ đang tập nhảy cho buổi diễn ngày mai.
wèile
为了
bìmiǎn
避免
shīmián
失眠,
yīnggāi
应该
měitiān
每天
duànliàn
锻炼。
To avoid insomnia, you should exercise every day.
Để tránh mất ngủ, bạn nên tập thể dục mỗi ngày.
wèile
为了
jiànkāng
健康,
bìxū
必须
duànliànshēntǐ
锻炼身体。
For health, you must exercise.
Vì sức khỏe, bạn phải tập thể dục.
wèile
为了
chénggōng
成功,
bìxū
必须
nǔlì
努力。
To succeed, you must work hard.
Để thành công, bạn phải cố gắng.
wèile
为了
ānquán
安全,
bìxū
必须
dài
tóukuī
头盔。
For safety, you must wear a helmet.
Vì sự an toàn, bạn phải đội mũ bảo hiểm.
wèile
为了
háizi
孩子,
wǒmen
我们
bìxū
必须
zuòchū
做出
xīshēng
牺牲。
For the sake of the children, we must make sacrifices.
Vì con cái, chúng ta phải hy sinh.
yīqiè
一切
zhī
wèile
为了
gènghǎo
更好
de
wèilái
未来。
All for a better future.
Tất cả chỉ vì một tương lai tốt đẹp hơn.
chéngwéi
成为
le
yígè
一个
yǒumíng
有名
de
gēshǒu
歌手。
She became a famous singer.
Cô ấy đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
tāmen
他们
wèile
为了
zìyóu
自由
ér
zhàndòu
战斗。
They fought for freedom.
Họ đã chiến đấu vì tự do.
wǒmen
我们
wèile
为了
jiànkāng
健康
ér
duànliàn
锻炼。
We exercise for the sake of health.
Chúng tôi tập thể dục để có sức khỏe.
wèile
为了
kǎoshì
考试,
měitiān
每天
dōu
zài
fùxí
复习。
He reviews daily in order to prepare for the exam.
Anh ấy ôn tập hàng ngày để chuẩn bị cho kỳ thi.
wèile
为了
jiātíng
家庭
ér
nǔlì
努力
gōngzuò
工作。
He works hard for the sake of his family..
Anh ấy làm việc chăm chỉ vì gia đình.
wèile
为了
mǎifáng
买房
ér
cúnqián
存钱。
He saves money in order to buy a house.
Anh ấy tiết kiệm tiền để mua nhà.
wèile
为了
huánbǎo
环保,
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
jiǎnshǎo
减少
shǐyòng
使用
sùliàodài
塑料袋。
For environmental protection, we should reduce the use of plastic bags.
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
wèile
为了
de
ānquán
安全,
qǐngxì
请系
hǎo
ānquándài
安全带。
For your safety, please fasten your seatbelt.
Vì sự an toàn của bạn, xin hãy thắt chặt dây an toàn.
wèile
为了
fángzhǐ
防止
shìgù
事故,
wǒmen
我们
bìxū
必须
zūnshǒu
遵守
ānquán
安全
guīzé
规则。
To prevent accidents, we must follow safety rules.
Để phòng tránh tai nạn, chúng ta phải tuân thủ quy tắc an toàn.
Bình luận