shēng
lên, thăng
Hán việt: thăng
ノ一ノ丨
4
HSK1

Ví dụ

1
xiàxuéqīwǒhuìshēngdàobāniánjí
Học kỳ sau tôi sẽ lên lớp 8.
2
xiǎngzhùhèjìnshēng
Tôi muốn chúc mừng bạn đã được thăng chức.
3
detíshēngshìyígèjīngxǐ
Việc anh ấy được thăng chức là điều bất ngờ.
4
zàizhēngqǔtíshēng
Anh ấy đang phấn đấu để được thăng chức.
5
yīnwèidédàojìnshēngérxìnggāocǎiliè
Anh ấy vui mừng và phấn khích vì đã được thăng chức.
6
nǔlìgōngzuòxīwàngnénggòushēngzhí
Cô ấy làm việc chăm chỉ với hy vọng có thể được thăng chức.
7
shēngzhíhòudezérèngèngdàle
Sau khi được thăng chức, anh ấy có trách nhiệm lớn hơn.
8
tōngguòzìjǐdenǔlìshēngzhíwèijīnglǐ
Anh ấy đã được thăng chức làm quản lý thông qua nỗ lực của bản thân.
9
nǔlìtíshēnggèrénxíngxiàng
Anh ấy nỗ lực nâng cao hình ảnh cá nhân.
10
tígāoqíngshāngduìyútíshēnggōngzuòxiàolǜyǒuhěndàbāngzhù
Việc tăng cường EQ có ích lớn trong việc nâng cao hiệu quả công việc.