dìng
đặt hàng, đặt trước
Hán việt: đính
丶フ一丨
4
HSK1

Ví dụ

1
yùdìngleyījiānlǚguǎndefángjiān
Tôi đã đặt một phòng ở khách sạn.
2
gāizǎodiǎnyùdìngjiǔdiàn
Bạn nên đặt phòng khách sạn sớm hơn.
3
yùdìngleněigèzuòwèi
Bạn đã đặt chỗ nào?
4
wǒmenxūyàoyùdìngyígèhuìyìtīng
Chúng tôi cần đặt một hội trường.
5
wǎngshàngyùdìngjīpiào
Đặt vé máy bay trực tuyến.
6
zàiwǎngshàngdìngleyīzhāngfēijīpiào
Tôi đã đặt một vé máy bay trực tuyến.
7
dìngyuèleyīběnguānyúshíshàngdehuàbào
Tôi đã đăng ký một tạp chí ảnh về thời trang.
8
dìngyuèledezhuānlán
Tôi đã đăng ký cột chuyên mục của cô ấy.
9
zhèjiācāntīngshìxiānláihòudàojiēshòuyùdìng
Nhà hàng này áp dụng quy tắc ai đến trước phục vụ trước, không nhận đặt chỗ.