con quạ, đen
Hán việt: ô
ノフフ一
4
HSK1

Ví dụ

1
tiānshàngbùmǎnlewūyún
Trời đầy mây đen.
2
wūyúnmìbùkànláiyàoxiàyǔle
Mây đen đặc kín, trông chừng sắp mưa.
3
yīpiànwūyúnzhēzhùletàiyáng
Một đám mây đen đã che khuất mặt trời.