别的
biéde
khác, cái khác
Hán việt: biệt đích
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
bùxiǎngchīzhègegěibiéde别的
Tôi không muốn ăn cái này, đưa cho tôi cái khác.
2
yǒuméiyǒubiéde别的jiànyì
Bạn có lời khuyên nào khác không?
3
xǐhuānzhègeyánsènǐmendiànlǐyǒubiéde别的yánsèma
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
4
jīnwǎnwǒmenyǒuyīwèitèbiédekèrén
Tối nay chúng tôi có một vị khách đặc biệt.
5
duìdehuàméiyǒushénmetèbiédegǎnxiǎng
Tôi không có cảm nhận gì đặc biệt về lời nói của anh ấy.
6
hánjiàyǒushénmetèbiédejìhuàma
Bạn có kế hoạch đặc biệt nào cho kỳ nghỉ đông không?
7
zàidúshēngzǐnǚzhèngcèxiàdúshēngnǚzàijiātíngzhōngxiǎngyǒutèbiédedìwèi
Trong chính sách một con, con gái duy nhất có một vị trí đặc biệt trong gia đình.