怎么
zěnme
làm sao, thế nào, như thế nào
Hán việt: chẩm ma
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
qǐngwènyóujúzěnme怎么zǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
2
jīntiāngǎnjuézěnmeyàng
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
3
deshēntǐzěnmeyàng
Sức khỏe của bạn thế nào?
4
qǐngwènnínzhīdàozhègedìfāngzěnme怎么zǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
5
zěnme怎么le
Bạn sao vậy?
6
zěnme怎么kāizhègemén
Làm sao để mở cửa này?
7
zěnme怎么láide
Bạn đến bằng cách nào?
8
zěnme怎么zhèmewǎncáidào
Sao lại đến muộn như vậy?
9
zěnme怎么xiǎngde
Bạn nghĩ sao?
10
zěnmebàn
Phải làm sao bây giờ?
11
zhèshìzěnmehuíshì
Chuyện gì xảy ra vậy?
12
zhèjiànyīfúzěnmeyàng
Bộ quần áo này thế nào?