zěn
làm sao, thế nào
Hán việt: chẩm
ノ一丨一一丶フ丶丶
9
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
qǐngwènyóujúzěnmezǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
2
jīntiāngǎnjuézěnmeyàng
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
3
deshēntǐzěnmeyàng
Sức khỏe của bạn thế nào?
4
qǐngwènnínzhīdàozhègedìfāngzěnmezǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
5
zěnmele
Bạn sao vậy?
6
zěnmekāizhègemén
Làm sao để mở cửa này?
7
zěnmeláide
Bạn đến bằng cách nào?
8
zěnmezhèmewǎncáidào
Sao lại đến muộn như vậy?
9
zěnmexiǎngde
Bạn nghĩ sao?
10
zěnmebàn
Phải làm sao bây giờ?
11
zhèshìzěnmehuíshì
Chuyện gì xảy ra vậy?
12
zhèjiànyīfúzěnmeyàng
Bộ quần áo này thế nào?