nìng
Yên bình
Hán việt: ninh
丶丶フ一丨
5
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèpiànshùlínhěnníngjìng
Khu rừng này rất yên bình.
2
xǐhuānyèwǎndeníngjìng
Tôi thích sự yên tĩnh của màn đêm
3
rénmenchángshuōtiāntángfēichángníngjìnghànměilì
Người ta thường nói thiên đàng rất yên bình và đẹp đẽ.
4
níngkězìjǐzǒulùhuíjiābúyàozuòdechē
Tôi thà đi bộ về nhà còn hơn là ngồi xe của anh ta.
5
níngkězàijiācānjiāpàiduì
Anh ta thà ở nhà còn hơn là đi dự bữa tiệc đó.
6
níngkěshǎozhuànyìdiǎnqiánxiǎngzuòfèngōngzuò
Tôi thà kiếm ít tiền hơn là làm công việc đó.
7
púsùdezhuāngshìrénzhòngníngjìngdegǎnjué
Trang trí giản dị mang lại cảm giác bình yên.

Từ đã xem

AI