Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 宁可
宁可
nìngkě
Thà, thích hơn
Hán việt:
ninh khả
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 宁可
可
【kě】
có thể
宁
【nìng】
Yên bình
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 宁可
Ví dụ
1
wǒ
我
nìngkě
宁可
zìjǐ
自
己
zǒulù
走
路
huíjiā
回
家
,
yě
也
bùyào
不
要
zuò
坐
tā
他
de
的
chē
车
。
Tôi thà đi bộ về nhà còn hơn là ngồi xe của anh ta.
2
tā
他
nìngkě
宁可
zài
在
jiālǐ
家
里
yě
也
bù
不
qù
去
cānjiā
参
加
nàge
那
个
pàiduì
派
对
。
Anh ta thà ở nhà còn hơn là đi dự bữa tiệc đó.
3
nìngkě
宁可
shǎo
少
zhuàn
赚
yīdiǎn
一
点
qián
钱
,
wǒ
我
yě
也
bùxiǎng
不
想
zuò
做
nàfèn
那
份
gōngzuò
工
作
。
Tôi thà kiếm ít tiền hơn là làm công việc đó.