Cuối
Hán việt: mạt
一一丨ノ丶
5
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xīngqírìshìzhōumòdezuìhòutiān
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
2
zhōumòtōngchángxiūxígōngzuò
Cuối tuần tôi thường nghỉ, không làm việc.
3
zhōumòdeshíhòuhěnduōshāngdiànhuìdǎzhé
Vào cuối tuần, nhiều cửa hàng đều giảm giá.
4
zhōumòtōngchángwǎnqǐchuáng
Cuối tuần tôi thường dậy muộn.
5
xǐhuānzàizhōumòdiàoyú
Tôi thích đi câu cá vào cuối tuần.
6
zhèzhōumòyǒushénmejìhuà
Cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không?
7
wǒmentōngchángzàizhōumòpáshān
Chúng tôi thường đi leo núi vào cuối tuần.
8
zhōumòdeshíhòuxǐhuānshuìlǎnjiào
Vào cuối tuần, tôi thích ngủ nướng.
9
zhōumòdiànyǐngyuànhuìhěnyǒngjǐ
Rạp chiếu phim sẽ rất đông vào cuối tuần.
10
zhōumòxiǎngfàngsōngyíxià
Cuối tuần tôi muốn thư giãn một chút.
11
zhōumòshìzhōngxīnhěnrènào
Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp vào cuối tuần.
12
zhèzhōumòyǒubànshì
Bạn có việc gì để làm vào cuối tuần này không?

Từ đã xem

AI