巧
一丨一一フ
5
个
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
弟弟喜欢吃巧克力
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
2
妹妹喜欢吃巧克力
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
3
我喜欢吃巧克力。
Tôi thích ăn sô cô la.
4
这块巧克力很甜。
Miếng sô cô la này rất ngọt.
5
我喜欢吃巧克力。
Tôi thích ăn sô-cô-la.
6
她的料理技巧很厉害。
Kỹ năng nấu ăn của cô ấy rất giỏi.
7
虽然他不喜欢吃甜的,但他喜欢吃巧克力。
Dù anh ấy không thích đồ ngọt nhưng lại thích ăn sô cô la.
8
这个点心是由巧克力制成的。
Cài bánh ngọt này được làm từ sô cô la.
9
一盒巧克力。
Một hộp sô cô la.
10
主持人必须具备良好的沟通技巧。
Người dẫn chương trình phải có kỹ năng giao tiếp tốt.
11
你的演讲技巧让人佩服。
Kỹ năng thuyết trình của bạn thật đáng ngưỡng mộ.
12
这个巧克力很甜。
Sô-cô-la này rất ngọt.