dōng
Mùa đông
Hán việt: đông
ノフ丶丶丶
5
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xiànzàishìdōngtiān
Bây giờ là mùa đông.
2
dōngtiānláilemǎileyījiànxīndeyǔróngfú
Mùa đông đã đến, tôi đã mua một chiếc áo lông vũ mới.
3
jīnniándedōngtiānhěnlěng
Mùa đông năm nay rất lạnh.
4
qùniándedōngtiānfēichánglěng
Mùa đông năm ngoái rất lạnh.
5
dōngtiānshìgǎnmàodegāofāqī
Mùa đông là mùa cao điểm của cảm lạnh.
6
dōngtiānláile
Mùa đông đã đến.
7
dōngtiānhuìhěnlěng
Mùa đông sẽ rất lạnh.
8
xǔduōniǎolèihuìzàidōngtiānqiānxǐ
Nhiều loài chim di cư vào mùa đông.
9
dōngtiānrénmenchuān穿hěnhòu
Vào mùa đông, mọi người mặc rất nhiều áo ấm.
10
dōngtiānwǒmenjīngchángshēnghuǒqǔnuǎn
Chúng tôi thường đốt lửa để sưởi ấm vào mùa đông.
11
dōngtiāndeshíhòuhúmiànhuìjiébīng
Vào mùa đông, mặt hồ sẽ đóng băng.
12
dōngtiāndefēnghěnlěng
Gió mùa đông rất lạnh.