Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
下午
天气
很
好
The weather is very nice in the afternoon.
Buổi chiều thời tiết rất đẹp.
他们
下午
去
了
公园
They went to the park in the afternoon.
Họ đã đi công viên vào buổi chiều.
下午
的
课
很
无聊
The class in the afternoon is very boring.
Bài học buổi chiều rất chán.
我
每个
下午
都
跑步
I go jogging every afternoon.
Tôi đều chạy bộ mỗi chiều .
下午
她
常常
看书
She often reads books in the afternoon.
Buổi chiều cô ấy thường đọc sách.
下午
我会
在家
I will be at home in the afternoon.
Tôi sẽ ở nhà vào buổi chiều.
今天下午
三点
下课。
Class ends at 3 o'clock this afternoon.
Hôm nay tan học lúc 3 giờ chiều.
早上
气温
比
下午
低。
The air temperature in the morning is lower than in the afternoon.
Nhiệt độ buổi sáng thấp hơn buổi chiều.
她
整个
下午
都
在
阅读。
She spent the entire afternoon reading.
Cô ấy đọc sách cả buổi chiều.
下午
三点
左右
我
总是
会
感到
困。
I always feel sleepy around 3 pm.
Vào khoảng 3 giờ chiều, tôi luôn cảm thấy buồn ngủ.
电影
将
于
下午
六点
开演。
The movie will start at 6 p.m.
Bộ phim sẽ bắt đầu lúc 6 giờ chiều.
今天下午
有
一场
排练。
There is a rehearsal this afternoon.
Hôm nay chiều có một buổi diễn tập
明天
下午
我
有
空儿。
I have free time tomorrow afternoon.
Chiều mai tôi rảnh.
Bình luận