下午
xiàwǔ
buổi chiều
Hán việt: há ngọ
HSK1
Danh từTừ chỉ thơì gian'

Ví dụ

1
xiàwǔ下午tiānqìhěnhǎo
Buổi chiều thời tiết rất đẹp.
2
tāmenxiàwǔ下午legōngyuán
Họ đã đi công viên vào buổi chiều.
3
xiàwǔ下午dehěnwúliáo
Bài học buổi chiều rất chán.
4
měigèxiàwǔ下午dōupǎobù
Tôi đều chạy bộ mỗi chiều .
5
xiàwǔ下午chángchángkànshū
Buổi chiều cô ấy thường đọc sách.
6
xiàwǔ下午wǒhuìzàijiā
Tôi sẽ ở nhà vào buổi chiều.
7
jīntiānxiàwǔsāndiǎnxiàkè
Hôm nay tan học lúc 3 giờ chiều.
8
zǎoshàngqìwēnxiàwǔ下午
Nhiệt độ buổi sáng thấp hơn buổi chiều.
9
zhěnggèxiàwǔ下午dōuzàiyuèdú
Cô ấy đọc sách cả buổi chiều.
10
xiàwǔ下午sāndiǎnzuǒyòuzǒngshìhuìgǎndàokùn
Vào khoảng 3 giờ chiều, tôi luôn cảm thấy buồn ngủ.
11
diànyǐngjiāngxiàwǔ下午liùdiǎnkāiyǎn
Bộ phim sẽ bắt đầu lúc 6 giờ chiều.
12
jīntiānxiàwǔyǒuyīchǎngpáiliàn
Hôm nay chiều có một buổi diễn tập