上午
个
HSK1
Danh từTừ chỉ thơì gian'
Phân tích từ 上午
Ví dụ
1
星期六上午我要去市场买菜。
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
2
我上午有英语课
Buổi sáng tôi có tiết học tiếng Anh.
3
我上午六点起床
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
4
我的课程上午十点开始
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
5
上午的空气很新鲜
Không khí buổi sáng rất trong lành.
6
上午我喜欢听音乐放松
Buổi sáng tôi thích nghe nhạc để thư giãn.
7
明天上午我们不上课。
Buổi sáng ngày mai chúng ta không học (được nghỉ).