Chi tiết từ vựng

上午 【shàngwǔ】

heart
(Phân tích từ 上午)
Nghĩa từ: Buổi sáng
Hán việt: thướng ngọ
Lượng từ: 个
Cấp độ: HSK1

Ví dụ:

xīngqīliù
星期六
shàngwǔ
上午
wǒyào
我要
shìchǎng
市场
mǎicài
买菜。
I'm going to the market to buy vegetables on Saturday morning.
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
shàngwǔ
上午
yǒu
yīngyǔkè
英语课
I have an English class in the morning.
Buổi sáng tôi có tiết học tiếng Anh.
shàngwǔ
上午
liùdiǎn
六点
qǐchuáng
起床
I wake up at 6 o'clock in the morning.
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
de
kèchéng
课程
shàngwǔ
上午
shídiǎn
十点
kāishǐ
开始
My class starts at 10 o'clock in the morning.
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
shàngwǔ
上午
de
kōngqì
空气
hěn
xīnxiān
新鲜
The air is very fresh in the morning.
Không khí buổi sáng rất trong lành.
shàngwǔ
上午
xǐhuān
喜欢
tīng
yīnyuè
音乐
fàngsōng
放松
I like to listen to music and relax in the morning.
Buổi sáng tôi thích nghe nhạc để thư giãn.
míngtiān
明天
shàngwǔ
上午
wǒmen
我们
shàngkè
上课。
We don't have class tomorrow morning.
Buổi sáng ngày mai chúng ta không học (được nghỉ).
Bình luận