守
丶丶フ一丨丶
6
个
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
必须遵守规则。
Phải tuân thủ luật lệ.
2
为了防止事故,我们必须遵守安全规则。
Để phòng tránh tai nạn, chúng ta phải tuân thủ quy tắc an toàn.
3
我们必须遵守法律。
Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
4
学校要求学生遵守校规。
Nhà trường yêu cầu học sinh phải tuân thủ nội quy.
5
所有驾驶者都应该遵守交通法规。
Tất cả các tài xế đều nên tuân thủ luật lệ giao thông.
6
为了安全,请遵守游泳池规则。
Vì lý do an toàn, xin vui lòng tuân thủ quy tắc của bể bơi.
7
消防安全是我们必须遵守的。
An toàn phòng cháy chữa cháy là điều chúng ta phải tuân thủ.
8
请遵守所有安全规程。
Hãy tuân thủ tất cả các quy trình an toàn.
9
我们应该遵守法律。
Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
10
在这里做生意要遵守当地的规矩。
Làm ăn ở đây phải tuân theo quy tắc của địa phương.
11
他不守规矩,最终被开除了。
Anh ta không tuân thủ phép tắc và cuối cùng đã bị sa thải.