yìn
In
Hán việt: ấn
ノフ一フ丨
5
个, 条
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chídàohuìgěirénliúxiàbùhǎodeyìnxiàng
Đến muộn sẽ để lại ấn tượng xấu cho người khác.
2
diànyǐngzhōngderénwùràngyìnxiàngshēnkè
Nhân vật trong phim đã để lại ấn tượng sâu sắc cho tôi.
3
qǐngbāngyòngfùyìnjīfùyìnzhèfènwénjiàn
Hãy giúp tôi photocopy tài liệu này bằng máy photocopy.
4
fùyìnjīhuàilexiūlǐyīxià
Máy photocopy bị hỏng, cần phải sửa chữa.
5
wǒmengōngsīdefùyìnjīkěyǐdǎyìnsǎomiáowénjiàn
Máy photocopy của công ty chúng tôi có thể in và scan tài liệu.
6
qǐngbāngzhègewénjiànyòngdǎyìnjīdǎyìnchūlái
Xin vui lòng giúp tôi in tài liệu này ra từ máy in.
7
wǒmenxūyàomǎiyītáixīndedǎyìnjī
Chúng tôi cần mua một máy in mới.
8
dǎyìnjīchūxiànleyīxiēwèntíwǒmenwúfǎshǐyòng使
Máy in gặp một số vấn đề, chúng tôi không thể sử dụng.
9
gěiréndedìyīyìnxiàngshìhěnpǔshí
Ấn tượng đầu tiên của anh ấy với mọi người là rất mộc mạc.
10
duìyúzìránfēngguāngdexīnshǎngràngrényìnxiàngshēnkè
Sự ngưỡng mộ của anh ấy đối với cảnh quan tự nhiên khiến người khác ấn tượng.