wēi
Nguy hiểm
Hán việt: nguy
ノフ一ノフフ
6
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xīnzāngbìngshìhěnwēixiǎnde
Bệnh tim rất nguy hiểm.
2
xiànzàichūqùtàiwēixiǎnle
Bây giờ ra ngoài quá nguy hiểm.
3
jīngjìwēijīdeyuányīnhěnfùzá
Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế rất phức tạp.
4
zhèzhǒngbìngdúshìzuìwēixiǎndebìngdúzhīyī
Loại virus này là một trong những virus nguy hiểm nhất.
5
zhègedìfānghěnwēixiǎnbùyàoguòqù
Chỗ này rất nguy hiểm, đừng qua đó.
6
kāichēshíwánshǒujīshìwēixiǎnde
Việc dùng điện thoại khi lái xe là nguy hiểm.
7
dúzìyīrényèwǎnchūxínghěnwēixiǎn
Đi một mình vào ban đêm rất nguy hiểm.
8
nàgegōngzuòhuánjìngfēichángwēixiǎn
Môi trường làm việc đó rất không an toàn
9
shíwùguòqīlekěnénghuìwēixiǎn
Thực phẩm đã hết hạn có thể gây nguy hiểm