qiān
một nghìn, nghìn
Hán việt: thiên
ノ一丨
3
HSK1
Số từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhōngguódewénhuàyǒujǐqiānniándelìshǐ
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
2
pǎoleyīqiān
Cô ấy đã chạy một nghìn mét.
3
zhètáidiànnǎohuāleliǎngqiānyuán
Chiếc máy tính này tôi mua với giá hai nghìn nhân dân tệ.
4
zhègècūnzhuāngyǒusānqiānrénkǒu
Ngôi làng này có ba nghìn dân.
5
měiyuèzhuànwǔqiānměiyuán
Anh ấy kiếm được năm nghìn đô la mỗi tháng.
6
xiǎngmǎiyīqiānměiyuán
Tôi muốn mua một nghìn đô la Mỹ.
7
zhèshuāngxiéziyàoqīqiānrìyuán
Đôi giày này giá bảy nghìn yên.
8
zhègètǐyùguǎnkěyǐróngnàwǔqiānrén
Nhà thi đấu này có thể chứa được năm nghìn người.
9
dàyuēzhuànleyīqiānměiyuán
Anh ấy kiếm được khoảng một nghìn đô la.
10
měitiānzhìshǎozǒubāqiānduìjiànkāngyǒuhǎochù
Mỗi ngày đi bộ ít nhất tám nghìn bước có lợi cho sức khỏe.
11
zhègèbāoguǒdezhòngliàngshì55qiānkèyǐshàng
Gói hàng này nặng trên 5 kg.
12
qiānwànyàowàngjìzhègèyuēhuì
Nhất định đừng quên cuộc hẹn này.

Từ đã xem