Triều đại Tề (trong lịch sử Trung Quốc)
Hán việt: trai
丶一ノ丶ノ丨
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jiāqíxīnxiélìgōngzuòyídìnghuìzuòhǎo
Mọi người cùng chung sức, công việc nhất định sẽ được hoàn thành tốt.
2
míngtiānwǒmenchuān穿qízhěngdexiàofúcānjiābǐsài
Ngày mai chúng ta mặc đồng phục trường gọn gàng để tham gia cuộc thi.
3
qǐngshūběnbǎi
Làm ơn xếp sách cho ngay ngắn.

Từ đã xem