xiū
Nghỉ
Hán việt: hu
ノ丨一丨ノ丶
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuìjìnhěnmángméishíjiānxiūxí
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
2
xīngqíliùtōngchángzàijiāxiūxí
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
3
zhōngwǔxiūxíxiǎoshí
Buổi trưa tôi được nghỉ một giờ.
4
xiūxíyīxiàba
Bạn nghỉ một chút nhé.
5
wǒmenyīnggāizhǎodìfāngxiūxí
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
6
zhíyuánzàixiūxí
Nhân viên đang nghỉ ngơi.
7
dàfūjiànyìduōxiūxí
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
8
lèilexiǎngxiūxíyíxià
Tôi mệt rồi, muốn nghỉ một chút.
9
wǒmenxiūxíshífēnzhōngzàijìxù
Chúng ta nghỉ mười phút rồi tiếp tục.
10
wǎnshàngxǐhuāntīngyīnyuèxiūxí
Tối tôi thích nghe nhạc để nghỉ ngơi.
11
zhōumòtōngchángxiūxígōngzuò
Cuối tuần tôi thường nghỉ, không làm việc.
12
rúguǒgǎnjuéshūfújiùxiūxítiān
Nếu bạn cảm thấy không ổn, thì nghỉ một ngày.

Từ đã xem

AI