Kịch
Hán việt: hi
フ丶一フノ丶
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
háizimenwányóuxìle
Các em đã chơi trò chơi.
2
wǒmenxiānwányóuxìránhòugōngyuán
Chúng ta chơi trò chơi trước, sau đó đi công viên.
3
xǐhuānwándiànnǎoyóuxì
Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử.
4
diànnǎoshàngyǒuhěnduōyóuxì
trên máy tính có rất nhiều trò chơi.
5
gāngcáishìwánleyígèxīndediànzǐyóuxì
Tôi vừa chơi thử một trò chơi điện tử mới.
6
měigèyóuxìdōuyǒuzìjǐdeguīzé
Mỗi trò chơi đều có quy tắc riêng.
7
zhèbùxìjùzhōngměigèrénwùdōuyǒudútèxìng
Trong vở kịch này, mỗi nhân vật đều có nét độc đáo riêng.
8
wǒmenyàowèiwǎnhuìpáiliànyígèxìjùláiyǎn
Chúng tôi sẽ tập một vở kịch để biểu diễn trong buổi tối.
9
zhèzhǒngyóuxìzàiwǒmenguójiājiàozuòzhuōmícáng
Trò chơi này ở nước tôi được gọi là "trốn tìm".
10
shísuìyǐshàngdeháizikěyǐcānjiāzhègeyóuxì
Trẻ em từ 10 tuổi trở lên có thể tham gia trò chơi này.
11
kàndàozhèmeduōhǎowándeyóuxìbiàndéxìngzhìbóbó
Thấy nhiều trò chơi thú vị như thế, anh ấy trở nên hứng thú mạnh mẽ.
12
zhǎodàoleyígèhǎowánérdeshìpínyóuxì
Cô ấy đã tìm thấy một trò chơi điện tử thú vị.