壮
丶一丨一丨一
6
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
古代的建筑非常壮观。
Kiến trúc thời cổ đại rất hùng vĩ.
2
峡谷的景色壮丽。
Cảnh sắc của hẻm núi hùng vĩ.
3
中国的山水非常壮观。
Phong cảnh núi non của Trung Quốc rất hùng vĩ.
4
我们眼前的情景非常壮观。
Cảnh tượng trước mắt chúng ta rất hùng vĩ.
5
他因为体质强壮, 所以很少生病。
Vì có thể chất khoẻ mạnh nên anh ấy hiếm khi ốm.