duǒ
hoa, vành tai
Hán việt: đoá
ノフ一丨ノ丶
6
HSK1
Danh từ

Thông tin lượng từ

duǒ

Lượng từ dùng đếm bông hoa hoặc đám mây, những vật có hình dạng cánh hoa hoặc tập hợp mềm mại.

Cấu trúc: [Số lượng] + 朵 + [Danh từ chỉ hoa/mây]

Ví dụ sử dụng:

一朵花
yī duǒ huā
một bông hoa
三朵玫瑰
sān duǒ méiguī
ba đoá hồng
两朵云
liǎng duǒ yún
hai đám mây
五朵牡丹
wǔ duǒ mǔdān
năm bông mẫu đơn
一朵菊花
yī duǒ júhuā
một bông cúc
一朵云彩
yī duǒ yúncai
một đám mây

Ví dụ

1
zhèduǒhuāzhēnměi
Bông hoa này thật đẹp.
2
zhèduǒhuāpiàoliàngle
Bông hoa này đẹp lắm.
3
zhèduǒhuāchāzàihuāpíng
Cắm bông hoa này vào lọ.
4
bácǎokěyǐbāngzhùhuāduǒshēngzhǎng
Nhổ cỏ có thể giúp hoa phát triển.
5
xǐhuānyònghuāduǒzhuāngshìdefángjiān
Cô gái đó thích dùng hoa để trang trí phòng của mình.
6
zhāileduǒhuā
Anh ấy đã hái một bông hoa.
7
tiānbiāndeyúnduǒchéngxiànchūměilìdejúhuángsè
Đám mây trên bầu trời hiện lên màu cam vàng tuyệt đẹp.

Từ đã xem