giản dị, mộc mạc
Hán việt: phu
一丨ノ丶丨丶
6
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
réndedìyīyìnxiàngshìhěnpúshí
Ấn tượng đầu tiên của anh ấy với mọi người là rất mộc mạc.
2
zhèzhòngshèjìfēnggéjiǎnjiépúshíméiyǒuguòduōdezhuāngshì
Phong cách thiết kế này giản dị mộc mạc, không có quá nhiều trang trí.
3
xǐhuānpúshíwúhuádeshēnghuófāngshì
Cô ấy thích lối sống giản dị không cầu kỳ.
4
deyīfúhěnpúsù
Quần áo của cô ấy rất giản dị.
5
tāmenguòzhùpúsùdeshēnghuó
Họ sống một cuộc sống giản dị.
6
púsùdezhuāngshìrénzhòngníngjìngdegǎnjué
Trang trí giản dị mang lại cảm giác bình yên.

Từ đã xem

AI