yán
Nghiêm ngặt
Hán việt: nghiêm
一丨丨丶ノ一ノ
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
delǎoshīhěnyángé
Giáo viên của tôi rất nghiêm khắc.
2
zhègèbìngréndeqíngkuànghěnyánzhòng
Tình trạng của bệnh nhân này rất nghiêm trọng.
3
rúguǒdǔziyánzhòngyīnggāikànyīshēng
Nếu tiêu chảy nặng, bạn nên đi khám bác sĩ.
4
rúguǒjíshízhìliáochángyánkěnénghuìbiànhěnyánzhòng
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
5
yǒudelǎoshīhěnyángéyǒudehěnkuānsōng
Một số giáo viên rất nghiêm khắc, một số thì rất thoải mái.
6
yīnwèiyánzhòngdefèiyánzhùyuànle
Anh ấy phải nhập viện vì viêm phổi nặng.
7
shūhūdàyìkěnéngzàochéngyánzhònghòuguǒ
Sự cẩu thả có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
8
wǒmenyùdàoleyánzhòngdejiāotōngdǔsè
Chúng tôi gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
9
jīchǎngdeānjiǎnhěnyángé
An ninh sân bay rất nghiêm ngặt.
10
lejiězhègèwèntídeyánzhòngxìngma
Bạn có nhận thức được sự nghiêm trọng của vấn đề này không?
11
xīnzàngbìngshìzhǒngyánzhòngdejíbìng
Bệnh tim là một căn bệnh nghiêm trọng.
12
qǐngyàohúshuōzhèshìyígèyánsùdewèntí
Đừng nói bừa, đây là một vấn đề nghiêm túc.

Từ đã xem