严重
yánzhòng
Nghiêm trọng, khắc nghiệt
Hán việt: nghiêm trùng
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègebìngréndeqíngkuànghěnyánzhòng严重
Tình trạng của bệnh nhân này rất nghiêm trọng.
2
rúguǒlādǔziyánzhòng严重yīnggāikànyīshēng
Nếu tiêu chảy nặng, bạn nên đi khám bác sĩ.
3
rúguǒjíshízhìliáochángyánkěnénghuìbiàndéhěnyánzhòng严重
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
4
yīnwèiyánzhòng严重defèiyánzhùyuànle
Anh ấy phải nhập viện vì viêm phổi nặng.
5
shūhūdàyìkěnéngzàochéngyánzhònghòuguǒ
Sự cẩu thả có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
6
wǒmenyùdàoleyánzhòng严重dejiāotōngdǔsè
Chúng tôi gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
7
liǎojiězhègewèntídeyánzhòngxìngma
Bạn có nhận thức được sự nghiêm trọng của vấn đề này không?
8
xīnzāngbìngshìyīzhǒngyánzhòng严重dejíbìng
Bệnh tim là một căn bệnh nghiêm trọng.
9
yīnwèibìngqíngyánzhòngbùdébùzhùyuànjiēshòuzhìliáo
Vì tình trạng bệnh nghiêm trọng, anh ấy không thể không nhập viện để điều trị.
10
qíngkuàngsuīrányánzhòng严重dànbùzhìyúshīkòng
Tình hình tuy nghiêm trọng nhưng không đến mức mất kiểm soát.
11
zuówǎnyīnwèiyánzhòng严重detóutònglejízhěn
Tối qua anh ấy đã đến phòng cấp cứu vì đau đầu nghiêm trọng.
12
mínhángkèjīzàijiàngluòshízāoyùleyánzhòng严重deqìliú
Máy bay dân dụng gặp phải dòng khí cực kỳ mạnh khi hạ cánh.