否
一ノ丨丶丨フ一
7
是
HSK1
Phó từ
Ví dụ
1
我不确定是否发烧,但我感觉很热。
Tôi không chắc liệu tôi có bị sốt không, nhưng tôi cảm thấy rất nóng.
2
你是否体会到了生活的乐趣?
Bạn có cảm nhận được niềm vui của cuộc sống không?
3
你是否接受了他们的邀请?
Bạn có chấp nhận lời mời của họ không?
4
你们两家是否还来往?
Hai gia đình bạn có còn qua lại không?
5
首先,我要检查所有的设备是否正常工作。
Trước hết, tôi cần kiểm tra xem tất cả thiết bị có hoạt động bình thường không.
6
你必须按时服药,否则病情会恶化。
Bạn phải uống thuốc đúng giờ, nếu không bệnh sẽ trở nên tồi tệ hơn.
7
请把车停在指定区域内,否则会被罚款。
Hãy đỗ xe trong khu vực được chỉ định, nếu không sẽ bị phạt.
8
我们应该现在就动身,否则会迟到的。
Chúng ta nên khởi hành ngay bây giờ, nếu không sẽ trễ.
9
幸亏医生及时赶到,否则后果不堪设想。
May mắn là bác sĩ đã kịp thời đến, nếu không hậu quả sẽ không thể tưởng tượng nổi.
10
请检查气筒是否完好无损。
Vui lòng kiểm tra xem bơm có còn nguyên vẹn không.
11
老师问他是否理解了那个概念,他轻轻点头。
Giáo viên hỏi anh ấy có hiểu khái niệm đó không, anh ấy nhẹ nhàng gật đầu.