是否
shìfǒu
Có hay không, liệu có
Hán việt: thị bĩ
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
quèdìngshìfǒufāshāodàngǎnjuéhěn
Tôi không chắc liệu tôi có bị sốt không, nhưng tôi cảm thấy rất nóng.
2
shìfǒutǐhuìdàoleshēnghuódelèqù
Bạn có cảm nhận được niềm vui của cuộc sống không?
3
shìfǒujiēshòuletāmendeyāoqǐng
Bạn có chấp nhận lời mời của họ không?
4
nǐmenliǎngjiāshìfǒuháiláiwǎng
Hai gia đình bạn có còn qua lại không?
5
shǒuxiānyàojiǎnchásuǒyǒudeshèbèishìfǒuzhèngchánggōngzuò
Trước hết, tôi cần kiểm tra xem tất cả thiết bị có hoạt động bình thường không.
6
qǐngjiǎncháqìtǒngshìfǒuwánhǎowúsǔn
Vui lòng kiểm tra xem bơm có còn nguyên vẹn không.
7
lǎoshīwènshìfǒulǐjiělenàgègàiniànqīngqīngdiǎntóu
Giáo viên hỏi anh ấy có hiểu khái niệm đó không, anh ấy nhẹ nhàng gật đầu.

Từ đã xem