财
丨フノ丶一丨ノ
7
笔
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我们公司的财务情况很好。
Tình hình tài chính của công ty chúng tôi rất tốt.
2
他做生意发财了。
Anh ấy làm giàu từ kinh doanh.
3
我希望今年发财。
Tôi hy vọng sẽ phát tài trong năm nay.
4
他们投资房地产发财了。
Họ đã làm giàu từ đầu tư bất động sản.
5
我父母希望我将来能发财。
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
6
他通过互联网发财。
Anh ấy làm giàu thông qua Internet.
7
发财是很多人的梦想。
Làm giàu là giấc mơ của nhiều người.
8
大家都想发财。
Mọi người đều muốn làm giàu.
9
这场洪水造成了巨大的财产损失。
Trận lụt này đã gây ra thiệt hại tài sản lớn.
10
他有管理财务的经验。
Anh ấy có kinh nghiệm quản lý tài chính.
11
这个公司不善于管理财务。
Công ty này không giỏi quản lý tài chính.
12
这位富翁决定捐出他一半的财产给慈善组织。
Vị phú ông này quyết định hiến một nửa tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.