发财
fācái
làm giàu, phát tài
Hán việt: phát tài
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuòshēngyìfācái发财le
Anh ấy làm giàu từ kinh doanh.
2
xīwàngjīnniánfācái发财
Tôi hy vọng sẽ phát tài trong năm nay.
3
tāmentóuzīfángdìchǎnfācái发财le
Họ đã làm giàu từ đầu tư bất động sản.
4
fùmǔxīwàngjiāngláinéngfācái发财
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
5
tōngguòhùliánwǎngfācái发财
Anh ấy làm giàu thông qua Internet.
6
fācái发财shìhěnduōréndemèngxiǎng
Làm giàu là giấc mơ của nhiều người.
7
dàjiādōuxiǎngfācái发财
Mọi người đều muốn làm giàu.