Chi tiết từ vựng

发财 【發財】【fā cái】

heart
(Phân tích từ 发财)
Nghĩa từ: làm giàu, phát tài
Hán việt: phát tài
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zuòshēngyì
做生意
fācái
发财
le
了。
Anh ấy làm giàu từ kinh doanh.
xīwàng
希望
jīnnián
今年
fācái
发财
Tôi hy vọng sẽ phát tài trong năm nay.
tāmen
他们
tóuzī
投资
fángdìchǎn
房地产
fācái
发财
le
了。
Họ đã làm giàu từ đầu tư bất động sản.
fùmǔ
父母
xīwàng
希望
jiānglái
将来
néng
fācái
发财
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
tōngguò
通过
hùliánwǎng
互联网
fācái
发财
Anh ấy làm giàu thông qua Internet.
fācái
发财
shì
hěnduō
很多
rén
de
mèngxiǎng
梦想。
Làm giàu là giấc mơ của nhiều người.
dàjiā
大家
dōu
xiǎng
fācái
发财
Mọi người đều muốn làm giàu.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你