劳
一丨丨丶フフノ
7
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
五一节是劳动节。
1/5 là lễ Quốc tế Lao động.
2
劳驾,你知道这是什么吗?
Xin làm phiền, bạn biết đây là gì không?
3
劳驾,你能帮我一个忙吗?
Làm phiền, bạn có thể giúp tôi một việc không?
4
劳驾,这是我的位置。
Làm phiền, đây là chỗ của tôi.
5
劳驾,我想问一个问题。
Làm phiền, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
6
劳驾,你知道怎么去火车站吗?
Làm phiền, bạn biết đường đến ga tàu không?
7
丑年的人很勤劳。
Người sinh năm Sửu rất chăm chỉ.
8
长时间使用电脑,眼睛疲劳是免不了的。
Sử dụng máy tính trong thời gian dài, mệt mỏi mắt là điều không thể tránh khỏi.
9
他是一个勤劳的人。
Anh ấy là một người chăm chỉ.
10
勤劳的蜜蜂总能收获最甜的蜜。
Những con ong chăm chỉ luôn thu hoạch được mật ngọt nhất.
11
在她的勤劳下,家里变得井井有条。
Nhờ sự chăm chỉ của cô ấy, ngôi nhà trở nên gọn gàng và ngăn nắp.