勤劳
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 勤劳
Ví dụ
1
丑年的人很勤劳
Người sinh năm Sửu rất chăm chỉ.
2
他是一个勤劳的人。
Anh ấy là một người chăm chỉ.
3
勤劳的蜜蜂总能收获最甜的蜜。
Những con ong chăm chỉ luôn thu hoạch được mật ngọt nhất.
4
在她的勤劳下,家里变得井井有条。
Nhờ sự chăm chỉ của cô ấy, ngôi nhà trở nên gọn gàng và ngăn nắp.