疗
丶一ノ丶一フ丨
7
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我喜欢用中药治疗感冒。
Tôi thích dùng thuốc Đông y để chữa cảm lạnh.
2
西药治疗效果快,但有时会有副作用。
Thuốc Tây có hiệu quả điều trị nhanh, nhưng đôi khi có tác dụng phụ.
3
如果不及时治疗,肠炎可能会变得很严重。
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
4
慢性病需要长期治疗。
Bệnh mãn tính cần điều trị dài hạn.
5
中医对很多慢性病都有治疗作用。
Y học cổ truyền có tác dụng điều trị nhiều bệnh mãn tính.
6
中医治疗方法与西医不同。
Phương pháp điều trị của y học cổ truyền Trung Quốc khác với y học phương Tây.
7
她在治疗期间需要休息。
Cô ấy cần nghỉ ngơi trong khoảng thời gian điều trị.
8
医疗中心
Trung tâm y tế cung
9
这家医院正在现代化其医疗设备。
Bệnh viện này đang hiện đại hóa thiết bị y tế.
10
公费医疗为所有人提供服务。
Dịch vụ y tế công cộng phục vụ cho tất cả mọi người.
11
他因为病情严重,不得不住院接受治疗。
Vì tình trạng bệnh nghiêm trọng, anh ấy không thể không nhập viện để điều trị.