治疗
zhìliáo
Điều trị, chữa trị
Hán việt: trì liệu
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xǐhuānyòngzhōngyàozhìliáo治疗gǎnmào
Tôi thích dùng thuốc Đông y để chữa cảm lạnh.
2
xīyào西zhìliáo治疗xiàoguǒkuàidànyǒushíhuìyǒufùzuòyòng
Thuốc Tây có hiệu quả điều trị nhanh, nhưng đôi khi có tác dụng phụ.
3
rúguǒjíshízhìliáo治疗chángyánkěnénghuìbiàndéhěnyánzhòng
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
4
mànxìngbìngxūyàochángqīzhìliáo治疗
Bệnh mãn tính cần điều trị dài hạn.
5
zhōngyīduìhěnduōmànxìngbìngdōuyǒuzhìliáo治疗zuòyòng
Y học cổ truyền có tác dụng điều trị nhiều bệnh mãn tính.
6
zhōngyīzhìliáo治疗fāngfǎxīyī西bùtóng
Phương pháp điều trị của y học cổ truyền Trung Quốc khác với y học phương Tây.
7
zàizhìliáo治疗qījiānxūyàoxiūxi
Cô ấy cần nghỉ ngơi trong khoảng thời gian điều trị.
8
yīnwèibìngqíngyánzhòngbùdébùzhùyuànjiēshòuzhìliáo治疗
Vì tình trạng bệnh nghiêm trọng, anh ấy không thể không nhập viện để điều trị.