zhěn
chẩn đoán
Hán việt: chẩn
丶フノ丶ノノノ
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
bèizhěnduànwèiqīngdùruòzhì
Anh ấy được chẩn đoán là có trí tuệ chậm phát triển ở mức độ nhẹ.
2
rúguǒgǎndàofēichángshūfúyīnggāijízhěn
Nếu bạn cảm thấy rất khó chịu, bạn nên đi đến phòng cấp cứu.
3
zuówǎnyīnwèiyánzhòngdetóutònglejízhěn
Tối qua anh ấy đã đến phòng cấp cứu vì đau đầu nghiêm trọng.
4
jízhěnshìzǒngshìhěnmáng
Phòng cấp cứu luôn bận rộn.