Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 急诊
急诊
jízhěn
Cấp cứu
Hán việt:
cấp chẩn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 急诊
急
【jí】
Gấp, vội vàng
诊
【zhěn】
chẩn đoán
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 急诊
Ví dụ
1
rúguǒ
如
果
nǐ
你
gǎndào
感
到
fēicháng
非
常
bù
不
shūfú
舒
服
,
nǐ
你
yīnggāi
应
该
qù
去
jízhěn
急诊
Nếu bạn cảm thấy rất khó chịu, bạn nên đi đến phòng cấp cứu.
2
zuówǎn
昨
晚
tā
他
yīnwèi
因
为
yánzhòng
严
重
de
的
tóutòng
头
痛
qù
去
le
了
jízhěn
急诊
Tối qua anh ấy đã đến phòng cấp cứu vì đau đầu nghiêm trọng.
3
jízhěnshì
急
诊
室
lǐ
里
zǒngshì
总
是
hěnmáng
很
忙
。
Phòng cấp cứu luôn bận rộn.