ức chế, kiềm chế
Hán việt: ức
一丨一ノフフ丨
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhègexiāoxīrànggǎndàohěnyāyì
Tin tức này khiến tôi cảm thấy rất bị áp bức.
2
chángshìbùràngzìjǐdeqíngxùyāyì
Anh ấy cố gắng không để cảm xúc của mình bị áp bức.
3
zàizhèyàngyāyìdehuánjìngxiàgōngzuòhěnnán
Làm việc trong một môi trường áp bức như vậy rất khó khăn.