Kiêng kỵ
Hán việt:
フ一フ丶フ丶丶
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
rénpǐnchàshìdàjì
Moral kém là một điều cấm kỵ.
2
yīnwèidechénggōngérjìdù
Anh ấy ghen tị với tôi vì sự thành công của tôi.
3
jìdùzhīhuìhuǐledexīnqíng
Ghen tị chỉ sẽ làm hỏng tâm trạng của bạn.
4
shìtúyǐncángduìpéngyǒudejìdù
Cô ấy cố gắng giấu đi sự ghen tị của mình với bạn bè.

Từ đã xem