Bụng
Hán việt: đỗ
ノフ一一一丨一
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dedǔzihěnè饿
Bụng của tôi đang rất đói.
2
dedǔzitòng
Anh ấy bị đau dạ dày.
3
qǐngyàodǔzi
Đừng đánh vào bụng tôi.
4
dedǔziyīnwèihuáiyùn怀érbiàn
Bụng cô ấy to ra vì mang bầu.
5
chīlegānjìngdeshíwùdǔzile
Tôi ăn đồ ăn không sạch nên bị tiêu chảy.
6
zuótiānchītàiduōdexiànzàidǔzi
Anh ấy ăn nhiều đồ cay hôm qua nên giờ bị tiêu chảy.
7
rúguǒdǔzizuìhǎoduōdiǎnshuǐ
Nếu bạn bị tiêu chảy, nên uống nhiều nước.
8
dǔzikěnéngshìshíwùzhòngdúdeyígèzhèngzhuàng
Tiêu chảy có thể là một triệu chứng của ngộ độc thực phẩm.
9
rúguǒdǔziyánzhòngyīnggāikànyīshēng
Nếu tiêu chảy nặng, bạn nên đi khám bác sĩ.
10
lewǎnrètānghòujuédedǔzinuǎnyángyángde
Sau khi uống một tô súp nóng, anh ấy cảm thấy bụng ấm áp.

Từ đã xem

AI