Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
吃
了
不
干净
的
食物,
我
拉肚子
了
Tôi ăn đồ ăn không sạch nên bị tiêu chảy.
他
昨天
吃
太多辣
的,
现在
拉肚子
Anh ấy ăn nhiều đồ cay hôm qua nên giờ bị tiêu chảy.
如果
你
拉肚子,
最
好喝
多点
水
Nếu bạn bị tiêu chảy, nên uống nhiều nước.
拉肚子
可能
是
食物中毒
的
一个
症状
Tiêu chảy có thể là một triệu chứng của ngộ độc thực phẩm.
如果
拉肚子
严重,
你
应该
看
医生
Nếu tiêu chảy nặng, bạn nên đi khám bác sĩ.
Bình luận