拉肚子
lādùzi
tiêu chảy, đi ngoài
Hán việt: lạp đỗ tí
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
chīlegānjìngdeshíwùlādǔzi拉肚子le
Tôi ăn đồ ăn không sạch nên bị tiêu chảy.
2
zuótiānchītàiduōlàdexiànzàilādǔzi拉肚子
Anh ấy ăn nhiều đồ cay hôm qua nên giờ bị tiêu chảy.
3
rúguǒlādǔzi拉肚子zuìhǎohēduōdiǎnshuǐ
Nếu bạn bị tiêu chảy, nên uống nhiều nước.
4
lādǔzi拉肚子kěnéngshìshíwùzhòngdúdeyígèzhèngzhuàng
Tiêu chảy có thể là một triệu chứng của ngộ độc thực phẩm.
5
rúguǒlādǔzi拉肚子yánzhòngyīnggāikànyīshēng
Nếu tiêu chảy nặng, bạn nên đi khám bác sĩ.