bàn
Hóa trang
Hán việt: ban
一丨一ノ丶フノ
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
huālehěnduōshíjiāndǎbànzìjǐ
Cô ấy mất nhiều thời gian để trang điểm cho cô ấy.
2
jīntiāndǎbànhěnpiàoliàng
Hôm nay bạn trang điểm rất đẹp.
3
zǒngshìdǎbàngānjìnglìluò
Anh ta luôn ăn mặc gọn gàng, ngăn nắp.
4
xūyàodǎbàntàiduō
Bạn không cần trang điểm quá nhiều
5
nàgèyǎnyuánzàijùzhōngbànyǎnzhǔjué
Diễn viên đó đóng vai chính trong vở kịch.
6
lìshǐshàngyǒuhěnduōnǚbànnánzhuāngdegùshì
Lịch sử có rất nhiều câu chuyện về phụ nữ giả danh nam nhi.
7
wèilecānjūnérnǚbànnánzhuāng
Cô ấy đã giả danh làm đàn ông để có thể tham gia quân đội.
8
zàidiànyǐngzhǔjuénǚbànnánzhuāngyǐnqǐlehěnduōqùshì
Trong bộ phim đó, nữ chính giả trai đã tạo nên nhiều tình huống dở khóc dở cười.
9
zàizhèbùdiànyǐngzhōngzhǔjuéyīnwèiyīxiētèshūdeyuányīnbìxūnǚbànnánzhuāngshàngxué
Trong bộ phim này, nhân vật chính phải giả trai để đi học vì một số lý do đặc biệt.
10
nǚbànnánzhuāngcānjiāwǔshùbǐsàijiéguǒyìwàihuòdéleguànjūn
Cô ấy giả trang thành nam giới để tham gia cuộc thi võ thuật và kết quả là đã giành được chức vô địch một cách bất ngờ.
11
wèiletàncházhēnxiàngjuédìngnǚbànnánzhuānghùnrùdírénzhōngjiān
Để điều tra sự thật, cô ấy quyết định giả trai để lẫn vào giữa kẻ địch.

Từ đã xem