Chi tiết từ vựng

【yì】

heart
Nghĩa từ: Thành phố
Hán việt: ấp
Nét bút: 丨フ一フ丨一フ
Tổng số nét: 7
Loai từ: Danh từ
Được cấu thành từ:
  • kǒu: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)

  • : mong, ước

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

Ví dụ:

zhège
这个
fēicháng
非常
gǔlǎo
古老,
yǒuzhe
有着
yōujiǔ
悠久
de
lìshǐ
历史。
This city is very ancient, with a long history.
Thành phố này rất cổ kính, có một lịch sử lâu đời.
wǒmen
我们
jiāng
nàge
那个
měilì
美丽
de
cānguān
参观。
We will visit that beautiful city.
Chúng tôi sẽ đến thăm thành phố xinh đẹp đó.
zài
nàge
那个
zhǎngdà
长大,
duì
nàlǐ
那里
chōngmǎn
充满
le
huíyì
回忆。
He grew up in that city, full of memories about it.
Anh ấy lớn lên ở thành phố đó, và đầy ắp kỷ niệm về nó.
Bình luận