Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
nǐ hǎo
Xin chào
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Bạn khỏe không?
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Bạn có khỏe không?
zǎoshànghǎo
早上好,
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
bái
Trắng, màu trắng
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
白
衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
yánsè
颜色
shì
是
bái
白
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
这
zhāngzhǐ
张纸
shì
是
chúnbái
纯
白
de
的
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
nǚ
phụ nữ, nữ
nǚ
女
xuéshēng
学生
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
女
演员
Nữ diễn viên.
nǚyīshēng
女
医生
Bác sĩ nữ.
mǎ
Con ngựa
zhèpǐmǎ
这匹
马
pǎo
跑
dé
得
hěnkuài
很快
Con ngựa này chạy rất nhanh.
wǒ
我
de
的
péngyǒu
朋友
yǒu
有
yīpǐ
一匹
hēimǎ
黑
马
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
qǐngděngyīxià
请等一下,
wǒ
我
mǎshàng
马
上
huílái
回来
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.
hàn yǔ
Tiếng trung, Tiếng Hán
wǒ
我
zài
在
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
Tôi đang học tiếng Trung.
hànyǔ
汉语
hěn
很
yǒuqù
有趣
Tiếng Trung rất thú vị.
tā
她
de
的
hànyǔ
汉语
shuō
说
dé
得
hěn
很
hǎo
好
Cô ấy nói tiếng Trung rất giỏi.
tài
cao, to, lớn nhất
duì
对
wǒ
我
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
太
难
le
了
Đối với tôi, công việc này quá khó.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
太
大
le
了
Bộ quần áo này quá lớn.
jīntiān
今天
tàirè
太
热
le
了
Hôm nay quá nóng.
bà bà
Bố
wǒ
我
de
的
bàba
爸爸
shì
是
yīshēng
医生
Bố của tôi là bác sĩ.
bàba
爸爸
měitiān
每天
dōu
都
qù
去
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
jīntiān
今天
shì
是
bàba
爸爸
de
的
shēngrì
生日
Hôm nay là sinh nhật của bố.
mā mā
Mẹ
wǒ
我
de
的
māma
妈妈
shì
是
yīshēng
医生
Mẹ tôi là bác sĩ.
māma
妈妈
zuò
做
de
的
fàn
饭
hěn
很
hǎochī
好吃
Cơm mẹ nấu rất ngon.
māma
妈妈
měitiān
每天
dōu
都
hěn
很
máng
忙
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
nán
Giới tính Nam
zhège
这个
nánrén
男
人
shì
是
wǒ
我
de
的
fùqīn
父亲
Người đàn ông này là cha tôi.
nánháizi
男
孩子
zhèngzài
正在
wánqiú
玩球
Cậu bé đang chơi bóng.
nánshēngsùshè
男
生宿舍
hěn
很
gānjìng
干净
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
gē ge
Anh trai
wǒ
我
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
三十岁
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
nǐ
你
de
的
gēge
哥哥
chángdé
长得
hěn
很
gāo
高。
Anh trai bạn cao quá.
wǒ
我
de
的
gēge
哥哥
xǐhuān
喜欢
tīng
听
yīnyuè
音乐。
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
dì di
Em trai
wǒ
我
de
的
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
shísuì
十岁
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
dìdi
弟弟
xǐhuān
喜欢
chī
吃
qiǎokèlì
巧克力
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
wǒ
我
jīngcháng
经常
bāngzhù
帮助
wǒ
我
de
的
dìdi
弟弟
zuòzuòyè
做作业
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
mèi mei
Em gái
wǒ
我
de
的
mèimei
妹妹
jīnnián
今年
shísuì
十岁
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
mèimei
妹妹
xǐhuān
喜欢
chī
吃
qiǎokèlì
巧克力
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
tā
她
de
的
mèimei
妹妹
zài
在
xuéxiào
学校
shòudào
受到
le
了
biǎoyáng
表扬
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
xué
học tập, học
xuéhǎo
学
好
Tài năng học tập
nǚ
女
xuéshēng
学
生
Học sinh nữ.
tā
他
de
的
nǚpéngyǒu
女朋友
shì
是
wǒ
我
de
的
tóngxué
同
学
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
yīng yǔ
Tiếng Anh
nǐ
你
huì
会
shuō
说
yīngyǔ
英语
ma
吗
?
?
Bạn biết nói tiếng Anh không?
tāxué
他学
yīngyǔ
英语
wǔnián
五年
le
了
Anh ấy học tiếng Anh đã năm năm.
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xué
学
yīngyǔ
英语
Tôi thích học tiếng Anh.
a lā bó yǔ
Tiếng Ả Rập
wǒ
我
zài
在
dàxué
大学
xué
学
de
的
shì
是
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
Tôi học tiếng Ả Rập ở đại học.
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
de
的
shūxiě
书写
shì
是
cóngyòudàozuǒ
从右到左
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
↑
Trang chủ
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?
Send