nǐ hǎo
Xin chào
heart
detail
view
view
view
nǐhǎo
你好
ma
?
?
Bạn khỏe không?
nǐhǎo
你好
ma
?
?
Bạn có khỏe không?
zǎoshànghǎo
早上好,
nǐhǎo
你好
ma
?
?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
bái
Trắng, màu trắng
heart
detail
view
view
view
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
de
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
phụ nữ, nữ
heart
detail
view
view
view
xuéshēng
学生
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
演员
Nữ diễn viên.
nǚyīshēng
医生
Bác sĩ nữ.
Con ngựa
heart
detail
view
view
view
zhèpǐmǎ
这匹
pǎo
hěnkuài
很快
Con ngựa này chạy rất nhanh.
de
péngyǒu
朋友
yǒu
yīpǐ
一匹
hēimǎ
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
qǐngděngyīxià
请等一下,
mǎshàng
huílái
回来
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.
hàn yǔ
Tiếng trung, Tiếng Hán
heart
detail
view
view
view
zài
xuéxí
学习
hànyǔ
汉语
Tôi đang học tiếng Trung.
hànyǔ
汉语
hěn
yǒuqù
有趣
Tiếng Trung rất thú vị.
de
hànyǔ
汉语
shuō
hěn
hǎo
Cô ấy nói tiếng Trung rất giỏi.
tài
cao, to, lớn nhất
heart
detail
view
view
view
duì
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
工作
tàinán
le
Đối với tôi, công việc này quá khó.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
le
Bộ quần áo này quá lớn.
jīntiān
今天
tàirè
le
Hôm nay quá nóng.
bà bà
Bố
heart
detail
view
view
view
de
bàba
爸爸
shì
yīshēng
医生
Bố của tôi là bác sĩ.
bàba
爸爸
měitiān
每天
dōu
gōngzuò
工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
jīntiān
今天
shì
bàba
爸爸
de
shēngrì
生日
Hôm nay là sinh nhật của bố.
mā mā
Mẹ
heart
detail
view
view
view
de
māma
妈妈
shì
yīshēng
医生
Mẹ tôi là bác sĩ.
māma
妈妈
zuò
de
fàn
hěn
hǎochī
好吃
Cơm mẹ nấu rất ngon.
māma
妈妈
měitiān
每天
dōu
hěn
máng
Mẹ tôi mỗi ngày đều rất bận rộn.
nán
Giới tính Nam
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
nánrén
shì
de
fùqīn
父亲
Người đàn ông này là cha tôi.
nánháizi
孩子
zhèngzài
正在
wánqiú
玩球
Cậu bé đang chơi bóng.
nánshēngsùshè
生宿舍
hěn
gānjìng
干净
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
gē ge
Anh trai
heart
detail
view
view
view
gēge
哥哥
jīnnián
今年
sānshísuì
三十岁
le
了。
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
de
gēge
哥哥
chángdé
长得
hěn
gāo
高。
Anh trai bạn cao quá.
de
gēge
哥哥
xǐhuān
喜欢
tīng
yīnyuè
音乐。
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
dì di
Em trai
heart
detail
view
view
view
de
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
shísuì
十岁
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
dìdi
弟弟
xǐhuān
喜欢
chī
qiǎokèlì
巧克力
Em trai tôi thích ăn sô cô la.
jīngcháng
经常
bāngzhù
帮助
de
dìdi
弟弟
zuòzuòyè
做作业
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
mèi mei
Em gái
heart
detail
view
view
view
de
mèimei
妹妹
jīnnián
今年
shísuì
十岁
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
mèimei
妹妹
xǐhuān
喜欢
chī
qiǎokèlì
巧克力
Em gái tôi thích ăn sô-cô-la.
de
mèimei
妹妹
zài
xuéxiào
学校
shòudào
受到
le
biǎoyáng
表扬
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
xué
học tập, học
heart
detail
view
view
view
xuéhǎo
Tài năng học tập
xuéshēng
Học sinh nữ.
de
nǚpéngyǒu
女朋友
shì
de
tóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
yīng yǔ
Tiếng Anh
heart
detail
view
view
view
huì
shuō
yīngyǔ
英语
ma
?
?
Bạn biết nói tiếng Anh không?
tāxué
他学
yīngyǔ
英语
wǔnián
五年
le
Anh ấy học tiếng Anh đã năm năm.
xǐhuān
喜欢
xué
yīngyǔ
英语
Tôi thích học tiếng Anh.
a lā bó yǔ
Tiếng Ả Rập
heart
detail
view
view
view
zài
dàxué
大学
xué
de
shì
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
Tôi học tiếng Ả Rập ở đại học.
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
de
shūxiě
书写
shì
cóngyòudàozuǒ
从右到左
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu