Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
这个
留学生
来自
越南
This international student is from Vietnam.
Du học sinh học này đến từ Việt Nam.
这个
学校
有
很多
留学生
This school has many international students.
Trường này có nhiều du học sinh.
留学生
在
这里
学习
中文
The international student studies Chinese here.
Du học sinh học tiếng Trung ở đây.
她
决定
去
日本
留学
She decided to study abroad in Japan.
Cô ấy quyết định đi Nhật Bản du học.
很多
学生
梦想
去
国外
留学。
Many students dream of studying abroad.
Nhiều sinh viên mơ ước được đi du học ở nước ngoài.
Bình luận