liú
Ở lại, lưu lại
Hán việt: lưu
ノフ丶フノ丨フ一丨一
10
HSK1

Ví dụ

1
lǎoshīgěiwǒmenliúlezuòyè
Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho chúng tôi.
2
lǎoshīgěiwǒmenliúlezuòyè
Cô giáo đã giao bài tập cho chúng tôi.
3
zhègeliúxuéshēngláizìyuènán
Du học sinh học này đến từ Việt Nam.
4
zhègexuéxiàoyǒuhěnduōliúxuéshēng
Trường này có nhiều du học sinh.
5
liúxuéshēngzàizhèlǐxuéxízhōngwén
Du học sinh học tiếng Trung ở đây.
6
juédìngrìběnliúxué
Cô ấy quyết định đi Nhật Bản du học.
7
yǒuderénxuǎnzédàichéngshìgōngzuòyǒudexuǎnzéliúzàijiāxiāng
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
8
chídàohuìgěirénliúxiàbùhǎodeyìnxiàng
Đến muộn sẽ để lại ấn tượng xấu cho người khác.
9
néngbāngbǎoliúzhègezuòwèima
Bạn có thể giữ chỗ này cho tôi được không?
10
tiānkāishǐxiàyǔyúshìwǒmenjuédìngliúzàijiālǐ
Trời bắt đầu mưa, do đó chúng tôi quyết định ở nhà.
11
hěnduōxuéshēngmèngxiǎngguówàiliúxué
Nhiều sinh viên mơ ước được đi du học ở nước ngoài.
12
yǔshuǐchōngzǒulesuǒyǒudewūgòuliúxiàyīpiànyīgānèrjìng
Mưa đã cuốn trôi mọi bụi bẩn, để lại một vùng sạch sẽ