xué
học, học tập
Hán việt: học
丶丶ノ丶フフ丨一
8
个, 所, 座
HSK1
Động từDanh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xuéhǎo
Tài năng học tập
2
xuéshēng
Học sinh nữ.
3
denǚpéngyǒushìdetóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
4
zàixuéxíhànyǔ
Tôi đang học tiếng Trung.
5
xuéxíhànyǔnánma
Học tiếng Trung khó không?
6
juédeshùxuéhěnnán
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
7
zàixuéxífǎyǔ
Cô ấy đang học tiếng Pháp.
8
demèimeizàixuéxiàoshòudàolebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
9
xuéxíshìyígèchíxùdeguòchéng
Học tập là một quá trình liên tục.
10
zàidàxuéxuéfǎlǜ
Anh ấy học luật ở trường đại học.
11
tāxuéyīngyǔwǔniánle
Anh ấy học tiếng Anh đã năm năm.
12
wǒxiǎngxuétánjítā
Tôi muốn học đàn guitar.