或
一丨フ一一フノ丶
8
名
HSK1
Liên từ
Từ ghép
Ví dụ
1
你想吃苹果或是香蕉?
Bạn muốn ăn táo hay là chuối?
2
我们去电影院或是公园。
Chúng ta đi xem phim hoặc công viên.
3
你想喝茶或是咖啡?
Bạn muốn uống trà hay là cà phê?
4
他们可以选择坐火车或是飞机。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
5
她喜欢红色或是蓝色。
Cô ấy thích màu đỏ hay là màu xanh dương.
6
你喜欢咖啡或者茶?
Bạn thích cà phê hay trà?
7
她可以唱歌或者跳舞。
Cô ấy có thể hát hoặc nhảy múa.
8
明天你想吃米饭或者面条?
Ngày mai bạn muốn ăn cơm hay mì?
9
在京剧中,脸谱是角色不可或缺的一部分。
Trong kịch Bắc Kinh, mặt nạ là một phần không thể thiếu của nhân vật.
10
如果当初选择不同,现在的我或许会走上不同的道路。
Nếu như lúc đầu tôi đã chọn một con đường khác, có lẽ bây giờ tôi đã đi trên một lộ trình khác.
11
这次考试的结果,或多或少会影响他的自信心。
Kết quả của kỳ thi này, nhiều hay ít sẽ ảnh hưởng đến lòng tự tin của anh ấy.
12
我对这件事或多或少有些了解。
Tôi nhiều hay ít có một số hiểu biết về việc này.